Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD
Honda
3 Năm hoặc 100.000 KM
- Hỗ trợ vay trả góp đến 80% - Khách hàng sẽ được tặng phần quà giá trị khi mua xe - Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe - Tặng kèm bộ phụ kiện chính hãng - Hỗ trợ đăng ký lái thử xe (miễn phí) - Liên hệ ngay để có giá giảm tốt nhất
HOTLINE TƯ VẤN : 098.212.6363 Mr.Minh
- 1. Giới thiệu chung về xe Honda CRV 2024 lắp ráp Việt Nam
- 2. Những điểm mới trên Honda CR-V 2024
- 3. Xe 7 chỗ Honda CRV giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
- 4. Đánh giá xe Honda CR-V 2024 – Đầy ắp công nghệ, “ngôi vương” khó bị lung lay
- 5. Đánh giá nội thất Honda CRV 2024 mới nhất - Rộng rãi hơn, bên trong không thay đổi nhiều
- 6. Đánh giá tính năng An toàn & Vận hành của Honda CR-V 2024
- 7. Chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2024
- 8. So sánh nhanh xe Honda CR-V 2024 với các đối thủ cùng phân khúc
1. Giới thiệu chung về xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD lắp ráp Việt Nam
Tên xe | Honda CR-V |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.694 x 1.864 x 1.692 mm |
Tự trọng | 1.610-1.649 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi lanh | 1.498cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 57L |
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 240 Nm tại 1700-5000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 198 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 9.3L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.2L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.9L/100km |
Cuốn hút và mạnh mẽ trong từng chuyển động với động cơ 1.5L VTEC TURBO, tiện nghi và cao cấp với thiết kế 7 chỗ, kết hợp cùng với Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING, Honda CR-V khai phóng mọi giác quan của bạn, để bạn tự tin tận hưởng trên mọi hành trình.
Với đường nét thiết kế mạnh mẽ và đầy uy lực sang trọng và đầy tinh tế. Honda CR-V tỏa sức hấp dẫn, khơi dậy khí chất dẫn đầu của chủ sở hữu.
2. Những điểm mới trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD
- Gói hỗ trợ lái xe an toàn - Honda Sensing
- Ứng Dụng quản lý, điều khiển xe bằng Smartphone - Honda Connect
- Bổ sung các mầu sắc mới : Xanh lịch lãm, Xám phong cách
- Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
- Cản trước hầm hố hơn
- Đèn hậu thiết kế hiện đại
- Hệ thống ống xả vuông vắn
- Sạc không dây
- Cốp mở rảnh tay
- Apple Carplay không dây
- Hệ thống 8 túi khí
- Đề nổ từ xa
3. Xe 7 chỗ Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | CR-V L | CR-V G | CR-V HEV |
Giá niêm yết | 1.159 triệu | 1.109 triệu | 1.259 triệu |
Khuyến mãi | Vui lòng gọi | Vui lòng gọi | Vui lòng gọi |
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Trắng ngọc trai, Titan và Xanh đen.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG
3. Màu xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD
Honda CR-V có 6 tùy chọn màu sắc tiêu chuẩn gồm: Trắng, Xám, Đen, Đỏ, Xanh, Titan, Trắng ngọc trai
4. Đánh giá xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD – Đầy ắp công nghệ, “ngôi vương” khó bị lung lay
Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2024 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều.
Xe được trang bị cụm đèn Pha LED thích ứng kèm đèn định vị ban ngày dạng tia đuổi hiện đại + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe.
Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Đặc biệt Honda CRV 2024 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi.
Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.
Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe khoắn.
Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động;
Lazang cỡ lớn 18 inch & 19 inch (tùy theo phiên bản) thiết kế 5 chấu kép trông bắt mắt hơn so với thế hệ cũ
Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “gù” như thế hệ trước.
Cụm đèn hậu LED cũng có kiểu dáng dạng chữ “L” nhưng được làm tối màu hơn mang đến cái nhìn cá tính hơn. Phía trên vẫn là cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh dạng LED.
Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2024, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)
5. Đánh giá nội thất Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD mới nhất - Rộng rãi hơn, bên trong không thay đổi nhiều
Khác với phần ngoại thất, khoang cabin của xe ô tô Honda CR-V 2024 không có nhiều tinh chỉnh về mặt thiết kế. Ở thế hệ mới này CRV được kéo dài chiều dài cơ sở hơn 38 mm dài 2.700 mm cùng cấu trúc 7 ghế ngồi.
CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.
Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao.
Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái.
Duy nhất trên phiên bản cao cấp của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ hơi cảm thấy thất vọng khi cần số vẫn chưa được loại bỏ và thay thế bằng nút bấm như tại Thái Lan. Do đó, khoang lái của CR-V 2024 gần như không có sự thay đổi so với bản tiền nhiệm.
Vị trí ghế lái được ưu tiên hàng đầu với tính năng chỉnh điện 8 hướng kèm hỗ trợ bơm lưng 4 hướng.
Nổi bật ở trung tâm là màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây, ra lệnh bằng giọng nói Siri, kết nối không dây bluetooth, 4 cổng USB (2 trước/2 sau), hệ thống âm thanh BOSE, 12 loa, hệ thống kết nối Honda CONNECT.
Đặc biệt, Honda CR-V 2024 còn có thêm khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa từ xa, thẻ chìa khóa thông minh Honda Smart Key, điều hòa tự động với cửa gió cho hàng ghế phía sau cùng cửa gió cho hàng ghế thứ 3 (với phiên bản 7 chỗ), hệ thống lọc không khí, hệ thống đèn viền nội thất.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng có nhớ vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 60:40. Hàng ghế thứ 3 có thể gập 50:50.
Thêm vào đó xe, xe còn được trang bị gương chiếu hậu chống chói tự động, sạc điện thoại không dây, hệ thống phanh tay điện tử, cụm đồng hồ đo kỹ thuật số 10,2 inch, màn hình HUD…
Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD bao gồm:
- Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh…
- Màn hình giải trí cảm ứng 7 inch
- Cụm đồng hồ đo kỹ thuật số 7 inch,
- Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI…
- Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm.
- Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế
- Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V
- Đèn đọc bản đồ LED
- Đèn cốp, cốp phụ
- Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính
- Nhiều hộc để đồ quanh xe
- 2-5 cổng sạc
6. Đánh giá tính năng An toàn & Vận hành của Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD
Honda CR-V 2024 có 2 lựa chọn động cơ gồm:
- Động cơ xăng 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp Dual VTC 1.5L TURBO công suất cực đại 193 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 243 Nm tại 1.700 – 5.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động 2 bánh và 4 bánh Real-Time AWD với Intelligent Control System.
Hoàn thiện cho cấu hình đó là hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước giúp cả thân thể to lớn trở nên linh hoạt hơn khi vận hành qua những khúc cua hoặc chạy ở tốc độ cao.
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu của CRV là:
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp | 7,3 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản | 9,3 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ | 6,2 ( lít / 100 km ) |
An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD bao gồm:
- Gói hỗ trợ lái xe an toàn - Honda Sensing
- Ứng dụng quản lý, điều khiển xe bằng Smartphone - Honda Connect
- Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Phanh tay điện tử thông minh
- Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM
- Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
- Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
- Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế
- Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
- Cảm biến gạt mựa tự động
- Hệ thống 8 túi khí.
- Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt
- Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau
- Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON – ACE
7. Chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2024
Động cơ/ Hộp số | |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.2 |
Kích thước/Trọng lượng | |
Số chỗ ngồi | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.661 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Ngoại thất | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không |
Đèn sương mù trước | LED |
Đèn sương mù sau | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh treo cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không |
Nội thất |
|
Bảng đồng hồ trung tâm | 7'' TFT |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Cửa sổ trời | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không |
Tay lái |
|
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
Tiện nghi cao cấp | |
Khởi động từ xa | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có |
Chìa khóa thông minh | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không |
Kết nối giải trí | |
Màn hình | 9'' |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Sạc không dây | Có |
Honda CONNECT | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 |
Cốp chỉnh điện | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
An toàn chủ động |
|
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Camera lùi | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Camera 360o | Không |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có |
An toàn bị động |
|
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không |
An ninh | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
8. So sánh nhanh xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD với các đối thủ cùng phân khúc
Honda CR-V | Mazda CX-5 | Hyundai Tucson | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 4 | 4 | 4 |
Giá bán | 1.109-1.310 tỷ | 899-1.019 tỷ | 799-940 tỷ |
Sạc không dây | Có | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Không |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn | Có | Không | Không |
Cửa sổ trời | Panorama | Khoang lái | Panorama |
Tính năng mở cốp rảnh tay | Có | Không | Không |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | Xăng 2.5L và Xăng 2.0L | Xăng Nu 2.0L MPI, Diesel 2.0L R CRDi e-VGT và Xăng 1.6 T-GDI |
Công suất tối đa | 188 mã lực | 154-188 mã lực | 153-185 mã lực |
Mô men xoắn | 240 Nm | 200-252 Nm | 192-402 Nm |
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG
Bình luận