Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD

(1 đánh giá)

Honda

3 Năm hoặc 100.000 KM

- Hỗ trợ vay trả góp đến 80% - Khách hàng sẽ được tặng phần quà giá trị khi mua xe - Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe - Tặng kèm bộ phụ kiện chính hãng - Hỗ trợ đăng ký lái thử xe (miễn phí) - Liên hệ ngay để có giá giảm tốt nhất

1,159,000,000 đ

1,159,000,000 đ

MUA NGAY THÊM VÀO GIỎ HÀNG

HOTLINE TƯ VẤN : 098.212.6363 Mr.Minh

1. Giới thiệu chung về xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD lắp ráp Việt Nam

Tên xe Honda CR-V
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe Crossover
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC 4.694 x 1.864 x 1.692 mm
Tự trọng 1.610-1.649 kg
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xi lanh 1.498cc
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 57L
Công suất cực đại 188 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 240 Nm tại 1700-5000 vòng/phút
Hộp số Vô cấp CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau MacPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/đĩa
Trợ lực lái Điện
Cỡ mâm 18 inch 
Khoảng sáng gầm xe 198 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 9.3L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 6.2L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 6.9L/100km

Cuốn hút và mạnh mẽ trong từng chuyển động với động cơ 1.5L VTEC TURBO, tiện nghi và cao cấp với thiết kế 7 chỗ, kết hợp cùng với Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING, Honda CR-V khai phóng mọi giác quan của bạn, để bạn tự tin tận hưởng trên mọi hành trình.

Với đường nét thiết kế mạnh mẽ và đầy uy lực sang trọng và đầy tinh tế. Honda CR-V tỏa sức hấp dẫn, khơi dậy khí chất dẫn đầu của chủ sở hữu.

2. Những điểm mới trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD

  • Gói hỗ trợ lái xe an toàn  - Honda Sensing
  • Ứng Dụng quản lý, điều khiển xe bằng Smartphone - Honda Connect
  • Bổ sung các mầu sắc mới : Xanh lịch lãm, Xám phong cách
  • Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
  • Cản trước hầm hố hơn
  • Đèn hậu thiết kế hiện đại
  • Hệ thống ống xả vuông vắn
  • Sạc không dây
  • Cốp mở rảnh tay
  • Apple Carplay không dây
  • Hệ thống 8 túi khí
  • Đề nổ từ xa

3. Xe 7 chỗ Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD giá bao nhiêu? Khuyến mãi?

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản CR-V L CR-V G CR-V HEV
Giá niêm yết 1.159 triệu 1.109 triệu 1.259 triệu
Khuyến mãi Vui lòng gọi Vui lòng gọi Vui lòng gọi

ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG

3. Màu xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD

Honda CR-V có 6 tùy chọn màu sắc tiêu chuẩn gồm: Trắng, Xám, Đen, Đỏ, Xanh, Titan, Trắng ngọc trai

4. Đánh giá xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD – Đầy ắp công nghệ, “ngôi vương” khó bị lung lay

Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2024 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều.

Thiết kế cản trước mạnh mẽ và đầy tinh tế

Xe được trang bị cụm đèn Pha LED thích ứng kèm đèn định vị ban ngày dạng tia đuổi hiện đại + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe.

Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực (L/G). 

Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế

Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng.

Đặc biệt Honda CRV 2024 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi.

 Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED

Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.

Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn cá tính

Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe khoắn.

Đèn Led báo rẽ phía sau xe

Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động;

Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến tiện lợi, gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ Led

Lazang cỡ lớn 18 inch & 19 inch (tùy theo phiên bản) thiết kế 5 chấu kép trông bắt mắt hơn so với thế hệ cũ

Lazang cỡ lớn 18 inch & 19 inch (tùy theo phiên bản) thiết kế chấu kép

Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.

Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù)

Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “gù” như thế hệ trước.

Cụm đèn hậu LED cũng có kiểu dáng dạng chữ “L” nhưng được làm tối màu hơn mang đến cái nhìn cá tính hơn. Phía trên vẫn là cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh dạng LED.

Cản sau thiết kế mới với ống xả kép tăng chất thể thao cho chiếc xe

Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2024, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)

Trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)

5. Đánh giá nội thất Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD mới nhất - Rộng rãi hơn, bên trong không thay đổi nhiều

Khác với phần ngoại thất, khoang cabin của xe ô tô Honda CR-V 2024 không có nhiều tinh chỉnh về mặt thiết kế. Ở thế hệ mới này CRV được kéo dài chiều dài cơ sở hơn 38 mm dài 2.700 mm cùng cấu trúc 7 ghế ngồi.

Không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái

CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.

Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn

Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao.

 Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái.

Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama

Duy nhất trên phiên bản cao cấp của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama

Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ hơi cảm thấy thất vọng khi cần số vẫn chưa được loại bỏ và thay thế bằng nút bấm như tại Thái Lan. Do đó, khoang lái của CR-V 2024 gần như không có sự thay đổi so với bản tiền nhiệm.

Vị trí ghế lái được ưu tiên hàng đầu với tính năng chỉnh điện 8 hướng kèm hỗ trợ bơm lưng 4 hướng.

Nổi bật ở trung tâm là màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây, ra lệnh bằng giọng nói Siri, kết nối không dây bluetooth, 4 cổng USB (2 trước/2 sau), hệ thống âm thanh BOSE, 12 loa, hệ thống kết nối Honda CONNECT.

Đặc biệt, Honda CR-V 2024 còn có thêm khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa từ xa, thẻ chìa khóa thông minh Honda Smart Key, điều hòa tự động với cửa gió cho hàng ghế phía sau cùng cửa gió cho hàng ghế thứ 3 (với phiên bản 7 chỗ), hệ thống lọc không khí, hệ thống đèn viền nội thất.

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng có nhớ vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 60:40. Hàng ghế thứ 3 có thể gập 50:50.

Thêm vào đó xe, xe còn được trang bị gương chiếu hậu chống chói tự động, sạc điện thoại không dây, hệ thống phanh tay điện tử, cụm đồng hồ đo kỹ thuật số 10,2 inch, màn hình HUD…

Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD bao gồm: 

  • Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh…
  • Màn hình giải trí cảm ứng 7 inch
  • Cụm đồng hồ đo kỹ thuật số 7 inch,
  • Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI…
  • Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm.
  • Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế
  • Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V
  • Đèn đọc bản đồ LED
  • Đèn cốp, cốp phụ
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính
  • Nhiều hộc để đồ quanh xe
  • 2-5 cổng sạc

6. Đánh giá tính năng An toàn & Vận hành của Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD

Honda CR-V 2024 có 2 lựa chọn động cơ gồm:

- Động cơ xăng 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp Dual VTC 1.5L TURBO công suất cực đại 193 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 243 Nm tại 1.700 – 5.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động 2 bánh và 4 bánh Real-Time AWD với Intelligent Control System.

Hoàn thiện cho cấu hình đó là hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước giúp cả thân thể to lớn trở nên linh hoạt hơn khi vận hành qua những khúc cua hoặc chạy ở tốc độ cao.

Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu của CRV là:

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp 7,3 ( lít / 100 km )
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản 9,3 ( lít / 100 km )
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ 6,2 ( lít / 100 km )

An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.

Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD bao gồm: 

  • Gói hỗ trợ lái xe an toàn  - Honda Sensing
  • Ứng dụng quản lý, điều khiển xe bằng Smartphone - Honda Connect
  • Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Phanh tay điện tử thông minh
  • Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA
  • Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM
  • Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
  • Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
  • Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế
  • Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
  • Cảm biến gạt mựa tự động
  • Hệ thống 8 túi khí.
  • Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt
  • Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON – ACE

7. Chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2024

Động cơ/ Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hệ thống dẫn động FWD
Hộp số CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.3
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.3
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.2
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.661
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không
Đèn sương mù trước LED
Đèn sương mù sau Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không

Nội thất

Bảng đồng hồ trung tâm 7'' TFT
Chất liệu ghế Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50
Cửa sổ trời Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không

Tay lái

Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không
Kết nối giải trí
Màn hình 9''
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Sạc không dây
Honda CONNECT
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3
Cốp chỉnh điện Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

An toàn chủ động

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING  
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không
Cảm biến đỗ xe phía sau
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

An toàn bị động

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

8. So sánh nhanh xe Honda CRV 2024 - Phiên Bản L 1.5L Turbo FWD với các đối thủ cùng phân khúc

  Honda CR-V Mazda CX-5 Hyundai Tucson
Xuất xứ Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 4 4 4
Giá bán 1.109-1.310 tỷ 899-1.019 tỷ 799-940 tỷ
Sạc không dây Không
Lẫy chuyển số Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không Không
Cửa sổ trời Panorama Khoang lái Panorama
Tính năng mở cốp rảnh tay Không Không
Động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van Xăng 2.5L và Xăng 2.0L Xăng Nu 2.0L MPI, Diesel 2.0L R CRDi e-VGT và Xăng 1.6 T-GDI
Công suất tối đa 188 mã lực 154-188 mã lực 153-185 mã lực
Mô men xoắn 240 Nm 200-252 Nm 192-402 Nm

ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)