Honda CRV 2023 - Phiên Bản L
Honda
3 Năm hoặc 100.000 KM
- Hỗ trợ vay trả góp đến 80% - Khách hàng sẽ được tặng phần quà giá trị khi mua xe - Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe - Tặng kèm bộ phụ kiện chính hãng - Hỗ trợ đăng ký lái thử xe (miễn phí) - Liên hệ ngay để có giá giảm tốt nhất
HOTLINE TƯ VẤN : 098.212.6363 Mr.Minh
- 1. Giới thiệu chung về xe Honda CRV 2022 lắp ráp Việt Nam
- 2. Những điểm mới trên Honda CR-V 2022
- 3. Xe 7 chỗ Honda CRV giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
- 4. Đánh giá xe Honda CR-V 2022 lắp ráp – Đầy ắp công nghệ, “ngôi vương” khó bị lung lay
- 5. Đánh giá nội thất Honda CRV 2022 mới nhất - Rộng rãi hơn, bên trong không thay đổi nhiều
- 6. Đánh giá tính năng An toàn & Vận hành của Honda CR-V 2022
- 7. Chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2022
- 8. So sánh nhanh xe Honda CR-V 2022 với các đối thủ cùng phân khúc
1. Giới thiệu chung về xe Honda CRV 2023 lắp ráp Việt Nam
Tên xe | Honda CR-V |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.623 x 1.855 x 1.679 mm |
Tự trọng | 1.610-1.649 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.660 mm |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi lanh | 1.498cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 57L |
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 240 Nm tại 2000-5000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 198 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.9L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5.7L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.9L/100km |
Cuốn hút và mạnh mẽ trong từng chuyển động với động cơ 1.5L VTEC TURBO, tiện nghi và cao cấp với thiết kế 7 chỗ, kết hợp cùng với Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING, Honda CR-V khai phóng mọi giác quan của bạn, để bạn tự tin tận hưởng trên mọi hành trình.
Với đường nét thiết kế mạnh mẽ và đầy uy lực sang trọng và đầy tinh tế. Honda CR-V tỏa sức hấp dẫn, khơi dậy khí chất dẫn đầu của chủ sở hữu.
2. Những điểm mới trên Honda CR-V 2023
- Chuyển sang lắp ráp trong nước
- 2 phiên bản cao hơn là G và L được bổ sung màu xám titan và xanh đậm
- Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
- Cản trước hầm hố hơn
- Đèn hậu tối màu
- Hệ thống ống xả vuông vắn
- Sạc không dây
- Cốp mở rảnh tay
- Gói an toàn Honda Sensing ở dạng tiêu chuẩn
3. Xe 7 chỗ Honda CRV giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | CR-V L | CR-V G | CR-V E |
Giá niêm yết | 1,118 | 1,048 | 998 |
Khuyến mãi | Giảm 100% Trước Bạ | Giảm 100% Trước Bạ | Giảm 100% Trước Bạ |
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Đen và Xanh đen.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG
3. Màu xe Honda CR-V 2023
Honda CR-V có 3 tùy chọn màu sắc tiêu chuẩn gồm: Trắng, Bạc, Đen. Riêng 2 phiên bản cao cấp G và L được bổ sung màu Xám titan và Xanh đậm.
4. Đánh giá xe Honda CR-V 2023 lắp ráp – Đầy ắp công nghệ, “ngôi vương” khó bị lung lay
Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2023 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều.
Thiết kế cản trước mạnh mẽ và đầy tinh tế
Xe được trang bị cụm đèn Pha + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe.
Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực (L/G).
Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế
Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Đặc biệt Honda CRV 2023 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi.
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.
Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn cá tính
Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe khoắn.
Đèn Led báo rẽ phía sau xe
Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động;
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến tiện lợi, gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ Led
Lazang cỡ lớn 18 inch thiết kế chấu kép mới hình cánh hoa điệu đà, bắt mắt
Lazang cỡ lớn 18 inch thiết kế chấu kép
Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù)
Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “gù” như thế hệ trước.
Cụm đèn hậu LED cũng có kiểu dáng dạng chữ “L” nhưng được làm tối màu hơn mang đến cái nhìn cá tính hơn. Phía trên vẫn là cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh dạng LED.
Cản sau thiết kế mới với ống xả kép tăng chất thể thao cho chiếc xe
Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2023, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)
Trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)
5. Đánh giá nội thất Honda CRV 2023 mới nhất - Rộng rãi hơn, bên trong không thay đổi nhiều
Khác với phần ngoại thất, khoang cabin của xe ô tô Honda CR-V 2023 không có nhiều tinh chỉnh về mặt thiết kế. Xe vẫn giữ nguyên trục cơ sở dài 2.660 mm cùng cấu trúc 7 ghế ngồi.
Không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái
CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.
Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn
Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao.
Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Duy nhất trên phiên bản cao cấp của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ hơi cảm thấy thất vọng khi cần số vẫn chưa được loại bỏ và thay thế bằng nút bấm như tại Thái Lan. Do đó, khoang lái của CR-V 2023 gần như không có sự thay đổi so với bản tiền nhiệm.
Vị trí ghế lái được ưu tiên hàng đầu với tính năng chỉnh điện 8 hướng kèm hỗ trợ bơm lưng 4 hướng.
Nhằm mục tiêu thỏa mãn nhu cầu giải trí – thư giãn, CR-V thế hệ thứ 5 trang bị hệ thống màn hình màu 7 inch hiển thị thông số hành trình (DII) và màn hình giải trí Audio Display 7 inch với độ phân giải cao và cảm ứng mượt mà.
Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành iOS và Android (L, G) thông qua cổng kết nối USB và Bluetooth, cho phép sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói để gọi điện, nhắn tin (SMS), bản đồ/điều hướng, phát nhạc…
Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2023 bao gồm:
- Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh…
- Màn hình giải trí 5 inch (bản E) hoặc cảm ứng 7 inch (bản G và L)
- Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI…
- Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm.
- Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế
- Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V
- Đèn đọc bản đồ LED
- Đèn cốp, cốp phụ
- Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính
- Nhiều hộc để đồ quanh xe
- 2-5 cổng sạc
6. Đánh giá tính năng An toàn & Vận hành của Honda CR-V 2023
Honda CR-V 2023 mới vẫn sử dụng động cơ của phiên bản hiện hành, đó là động cơ xăng 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van sinh ra công suất cực đại 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 240 Nm tại 2000-5000 vòng/phút.
Hoàn thiện cho cấu hình đó là hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước giúp cả thân thể to lớn trở nên linh hoạt hơn khi vận hành qua những khúc cua hoặc chạy ở tốc độ cao.
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu của CRV 1.5G là:
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp | 6,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản | 8,9 ( lít / 100 km ) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ | 5,7 ( lít / 100 km ) |
An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2023 bao gồm:
- Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Phanh tay điện tử thông minh
- Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM
- Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
- Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
- Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế
- Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
- Cảm biến gạt mựa tự động
- Cảm biến lùi
- Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt
- Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau
- Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON – ACE
7. Chi tiết thông số kỹ thuật của Honda CR-V 2023
CR-V E | CR-V G | CR-V L/ LSE | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
8. So sánh nhanh xe Honda CR-V 2023 với các đối thủ cùng phân khúc
Honda CR-V | Mazda CX-5 | Hyundai Tucson | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 3 | 4 | 4 |
Giá bán | 998-1.118 tỷ | 899-1.019 tỷ | 799-940 tỷ |
Sạc không dây | Có | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Không |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn | Có | Không | Không |
Cửa sổ trời | Panorama | Khoang lái | Panorama |
Tính năng mở cốp rảnh tay | Có | Không | Không |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | Xăng 2.5L và Xăng 2.0L | Xăng Nu 2.0L MPI, Diesel 2.0L R CRDi e-VGT và Xăng 1.6 T-GDI |
Công suất tối đa | 188 mã lực | 154-188 mã lực | 153-185 mã lực |
Mô men xoắn | 240 Nm | 200-252 Nm | 192-402 Nm |
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE VỚI GIÁ TỐT NHẤT HÃY GỌI NGAY CHO MR.MINH PHỤ TRÁCH PHÒNG BÁN HÀNG
Bình luận
Sản phẩm cùng loại